Khách quốc tế đến Việt Nam tháng 12 và cả năm 2019
Lượng khách quốc tế đến Việt Nam trong tháng 12/2019 ước đạt 1.710.168 lượt, giảm 5,5% so với 11/2019 và tăng 24,4% so với cùng kỳ năm 2018. Tính chung cả năm 2019 đạt 18.008.591 lượt khách, tăng 16,2% so với cùng kỳ năm 2018.
Chỉ tiêu |
Ước tính tháng 12/2019
(Lượt khách) |
12 tháng năm 2019
(Lượt khách) |
Tháng 12 so với tháng trước
(%) |
Tháng 12/2019 so với tháng 12/2018
(%) |
12 tháng 2019 so với cùng kỳ năm trước
(%) |
Tổng số |
1.710.168 |
18.008.591 |
94,5 |
124,4 |
116,2 |
Phân theo phương tiện |
1. Đường không |
1.372.377 |
14.377.509 |
91,8 |
126,2 |
115,2 |
2. Đường biển |
31.684 |
264.115 |
165,5 |
289,9 |
122,7 |
3. Đường bộ |
306.107 |
3.366.967 |
103,4 |
111,1 |
120,4 |
Phân theo thị trường |
1. Châu Á |
1.407.537 |
14.386.318 |
95,9 |
128,9 |
119,1 |
Thái Lan |
58.601 |
509.802 |
110,0 |
137,6 |
145,9 |
Đài Loan |
80.506 |
926.744 |
96,1 |
125,1 |
129,8 |
Hàn Quốc |
424.736 |
4.290.802 |
116,6 |
130,9 |
123,1 |
Indonesia |
9.457 |
106.688 |
103,9 |
136,3 |
121,3 |
Philippines |
14.979 |
179.190 |
82,5 |
104,3 |
118,2 |
Trung Quốc |
558.432 |
5.806.425 |
82,9 |
137,7 |
116,9 |
Nhật Bản |
79.737 |
951.962 |
93,2 |
112,8 |
115,2 |
Campuchia |
27.472 |
227.910 |
54,6 |
148,1 |
112,3 |
Malaysia |
70.348 |
606.206 |
126,1 |
107,7 |
112,2 |
Singapore |
40.866 |
308.969 |
135,1 |
108,4 |
107,9 |
Hồng Kông |
1.356 |
51.618 |
67,0 |
24,6 |
83,0 |
Lào |
7.776 |
98.492 |
85,0 |
87,0 |
82,1 |
Các thị trường khác thuộc châu Á |
33.271 |
321.510 |
102,8 |
125,5 |
113,9 |
2. Châu Mỹ |
81.959 |
973.794 |
97,2 |
112,1 |
107,7 |
Hoa Kỳ |
62.295 |
746.171 |
101,4 |
113,5 |
108,6 |
Canada |
13.822 |
159.121 |
86,2 |
104,7 |
106,4 |
Các thị trường khác thuộc châu Mỹ |
5.842 |
68.502 |
85,7 |
115,8 |
102,1 |
3. Châu Âu |
182.902 |
2.168.152 |
82,1 |
107,1 |
106,4 |
Bỉ |
2.689 |
34.187 |
73,7 |
117,8 |
108,9 |
Tây Ban Nha |
5.089 |
83.597 |
61,0 |
116,9 |
108,5 |
Ý |
5.086 |
70.798 |
70,7 |
94,5 |
108,0 |
Na Uy |
2.247 |
28.037 |
102,5 |
113,2 |
107,3 |
Nga |
60.877 |
646.524 |
92,4 |
111,8 |
106,6 |
Đức |
18.757 |
226.792 |
69,8 |
102,8 |
106,0 |
Thụy sĩ |
3.638 |
36.577 |
89,8 |
108,0 |
105,9 |
Vương quốc Anh |
22.558 |
315.084 |
74,8 |
100,3 |
105,7 |
Đan mạch |
2.705 |
42.043 |
92,4 |
100,4 |
105,3 |
Hà Lan |
5.926 |
81.092 |
84,2 |
101,1 |
104,9 |
Pháp |
21.896 |
287.655 |
70,8 |
104,2 |
102,9 |
Thụy Điển |
4.492 |
50.704 |
124,6 |
83,4 |
102,0 |
Phần Lan |
2.654 |
21.480 |
178,2 |
106,8 |
94,3 |
Các thị trường khác thuộc châu Âu |
24.288 |
243.582 |
85,3 |
117,2 |
113,2 |
4. Châu Úc |
32.721 |
432.370 |
104,9 |
95,8 |
98,8 |
Úc |
29.670 |
383.511 |
108,5 |
95,7 |
99,1 |
New Zealand |
2.926 |
47.088 |
88,2 |
95,9 |
94,5 |
Các thị trường khác thuộc châu Úc |
125 |
1.771 |
24,1 |
152,4 |
171,8 |
5. Châu Phi |
5.049 |
47.957 |
124,8 |
109,6 |
112,2 |
Các thị trường khác thuộc châu Phi |
5.049 |
47.957 |
124,8 |
109,6 |
112,2 |
Nguồn: Tổng cục Thống Kê
|