Khách quốc tế đến Việt Nam tháng 9 và 9 tháng năm 2018
Lượng khách quốc tế đến Việt Nam trong tháng 9/2018 ước đạt 1.212.597 lượt, giảm 8,4% so với tháng trước và tăng 24,2% so với cùng kỳ năm 2017. Tính chung 9 tháng năm 2018 ước đạt 11.616.490 lượt khách, tăng 22,9% so với cùng kỳ năm 2017.
Chỉ tiêu
|
Ước tính tháng 9/2018
(lượt khách)
|
9 tháng năm 2018
(lượt khách)
|
Tháng 9/2018 so với tháng 8/2018 (%)
|
Tháng 9/2018 so với tháng 9/2017 (%)
|
9 tháng 2018 so với cùng kỳ năm trước (%)
|
Tổng số |
1.212.597 |
11.616.490 |
91,6 |
124,2 |
122,9 |
Chia theo phương tiện đến |
1. Đường không |
985.075 |
9.407.391 |
92,5 |
118,5 |
117,4 |
2. Đường biển |
8.090 |
190.805 |
163,5 |
81,1 |
100,5 |
3. Đường bộ |
219.432 |
2.018.294 |
86,3 |
162,7 |
162,1 |
Chia theo một số thị trường |
1. Châu Á |
994.451 |
9.029.335 |
95,0 |
128,4 |
127,2 |
Hàn Quốc |
277.249 |
2.563.963 |
86,4 |
129,8 |
149,6 |
Trung Quốc |
407.087 |
3.809.395 |
94,9 |
143,7 |
129,7 |
Hồng Kông |
6.424 |
45.209 |
100,5 |
126,1 |
129,4 |
Đài Loan |
58.399 |
527.699 |
91,1 |
125,5 |
115,1 |
Malaisia |
47.812 |
381.848 |
126,3 |
121,7 |
114,0 |
Philippin |
13.227 |
110.120 |
104,5 |
121,2 |
113,1 |
Thái Lan |
23.991 |
236.587 |
94,4 |
122,9 |
112,0 |
Indonesia |
8.020 |
66.821 |
113,3 |
131,1 |
109,8 |
Singapo |
22.690 |
202.781 |
106,7 |
102,0 |
105,0 |
Nhật |
77.980 |
623.701 |
95,9 |
97,1 |
104,2 |
Campuchia |
16.839 |
156.126 |
221,7 |
102,6 |
91,9 |
Lào |
10.288 |
96.295 |
102,9 |
86,7 |
83,3 |
Các nước khác thuộc châu Á |
24.445 |
208.790 |
106,7 |
127,6 |
119,9 |
2. Châu Mỹ |
54.500 |
690.901 |
83,1 |
110,8 |
112,5 |
Mỹ |
42.683 |
528.634 |
81,4 |
109,9 |
114,1 |
Canada |
7.718 |
111.775 |
84,4 |
115,8 |
108,9 |
Các nước khác châu Mỹ |
4.099 |
50.492 |
103,1 |
111,8 |
104,6 |
3. Châu Âu |
127.200 |
1.531.201 |
73,2 |
110,0 |
109,8 |
Phần Lan |
632 |
17.994 |
126,9 |
119,7 |
133,8 |
Đan Mạch |
1.563 |
31.659 |
59,8 |
102,5 |
116,4 |
Italy |
3.998 |
49.636 |
44,2 |
105,7 |
114,4 |
Thụy Điển |
1.391 |
38.383 |
85,7 |
114,1 |
114,2 |
Tây Ban Nha |
9.479 |
57.476 |
58,9 |
117,7 |
112,0 |
Pháp |
14.324 |
213.491 |
54,6 |
108,4 |
110,5 |
Bỉ |
2.354 |
23.945 |
76,8 |
108,2 |
110,1 |
Hà Lan |
4.663 |
59.556 |
41,6 |
108,0 |
108,4 |
Nga |
41.615 |
454.986 |
103,5 |
115,0 |
108,2 |
Na Uy |
975 |
20.704 |
63,1 |
108,5 |
108,1 |
Đức |
13.429 |
155.122 |
83,1 |
109,0 |
108,0 |
Anh |
18.594 |
226.037 |
67,6 |
99,4 |
106,1 |
Thụy Sỹ |
1.541 |
24.958 |
64,9 |
109,3 |
104,0 |
Các nước khác thuộc châu Âu |
12.642 |
157.254 |
80,6 |
112,0 |
116,3 |
4. Châu Úc |
33.293 |
333.970 |
97,4 |
97,6 |
106,3 |
Úc |
28.361 |
294.860 |
98,8 |
96,9 |
106,9 |
Niuzilan |
4.899 |
38.323 |
90,6 |
104,5 |
102,3 |
Các nước khác châu Úc |
33 |
787 |
50,0 |
22,4 |
83,5 |
5. Châu Phi |
3.153 |
31.083 |
86,2 |
111,5 |
119,5 |
Nguồn: Tổng cục Thống kê
|