Khách quốc tế đến Việt Nam tháng 5 và 5 tháng năm 2018
Lượng khách quốc tế đến Việt Nam trong tháng 5/2018 ước đạt 1.161.114 lượt, giảm 13,5% so với tháng 04/2018 và tăng 19,4% so với cùng kỳ năm 2017. Tính chung 5 tháng năm 2018 ước đạt 6.708.428 lượt khách, tăng 27,6% so với cùng kỳ năm 2017.
Chỉ tiêu
|
Ước tính tháng
5/2018
(Lượt khách)
|
5 tháng năm 2018 (Lượt khách)
|
Tháng 5/2018 so với tháng trước (%)
|
Tháng 5/2018 so với tháng 5/2017 (%)
|
5 tháng 2018 so với cùng kỳ năm trước (%)
|
Tổng số |
1.161.114 |
6.708.428 |
86,5 |
119,4 |
127,6 |
Chia theo phương tiện đến |
1. Đường không |
948.863 |
5.383.370 |
88,8 |
112,0 |
123,5 |
2. Đường biển |
15.562 |
157.622 |
69,8 |
259,5 |
93,9 |
3. Đường bộ |
196.689 |
1.167.436 |
78,4 |
164,8 |
159,9 |
Chia theo một số thị trường |
1. Châu Á |
930.389 |
5.099.239 |
91,6 |
122,2 |
133,3 |
Hàn Quốc |
267.909 |
1.441.756 |
95,2 |
143,0 |
162,1 |
Trung Quốc |
377.278 |
2.153.302 |
89,9 |
125,5 |
137,0 |
Hồng Kông |
3.943 |
22.156 |
97,4 |
106,4 |
129,2 |
Đài Loan |
56.134 |
283.550 |
89,0 |
115,4 |
114,5 |
Malaisia |
42.871 |
220.468 |
88,7 |
99,0 |
112,5 |
Philippin |
12.707 |
59.423 |
98,1 |
102,3 |
110,5 |
Indonesia |
6.601 |
34.915 |
87,8 |
95,5 |
110,3 |
Campuchia |
19.013 |
104.718 |
105,8 |
95,5 |
110,1 |
Thái Lan |
26.954 |
146.219 |
75,2 |
108,8 |
109,1 |
Nhật |
64.462 |
344.264 |
100,1 |
104,9 |
106,6 |
Singapore |
21.118 |
112.818 |
88,3 |
95,5 |
105,4 |
Lào |
10.656 |
52.999 |
131,3 |
89,0 |
92,1 |
Các nước khác thuộc châu Á |
20.743 |
122.651 |
72,7 |
115,2 |
120,3 |
2. Châu Mỹ |
63.787 |
421.056 |
78,7 |
115,8 |
113,8 |
Mỹ |
47.200 |
310.665 |
79,0 |
118,8 |
115,8 |
Canada |
11.302 |
76.745 |
77,9 |
109,5 |
110,1 |
Các nước khác thuộc châu Mỹ |
5.285 |
33.646 |
77,9 |
105,4 |
104,8 |
3. Châu Âu |
133.485 |
976.925 |
67,5 |
105,7 |
111,8 |
Phần Lan |
719 |
15.165 |
33,5 |
96,6 |
139,1 |
Italy |
3.874 |
30.078 |
71,6 |
109,7 |
118,3 |
Đan Mạch |
2.035 |
21.158 |
53,3 |
122,4 |
118,1 |
Thụy Điển |
1.797 |
30.545 |
52,5 |
110,0 |
116,4 |
Pháp |
25.466 |
139.834 |
83,5 |
139,2 |
113,1 |
Hà Lan |
5.617 |
31.072 |
96,5 |
121,4 |
111,3 |
Bỉ |
1.762 |
12.869 |
49,8 |
113,2 |
110,8 |
Na Uy |
1.038 |
11.878 |
41,1 |
102,5 |
110,5 |
Anh |
20.203 |
138.453 |
62,3 |
101,6 |
109,6 |
Nga |
38.811 |
300.747 |
66,0 |
87,3 |
109,2 |
Đức |
12.712 |
102.180 |
59,2 |
112,1 |
108,5 |
Tây Ban Nha |
3.868 |
21.102 |
71,1 |
110,0 |
106,3 |
Thụy Sỹ |
2.275 |
16.543 |
62,0 |
120,6 |
104,2 |
Các nước khác thuộc châu Âu |
13.308 |
105.301 |
71,4 |
109,6 |
120,5 |
4. Châu Úc |
30.209 |
193.168 |
68,9 |
109,7 |
112,1 |
Úc |
26.923 |
174.495 |
69,0 |
111,3 |
112,9 |
Niuzilan |
3.184 |
18.181 |
67,1 |
100,0 |
105,4 |
Các nước khác thuộc châu Úc |
102 |
492 |
125,9 |
65,4 |
100,2 |
5. Châu Phi |
3.244 |
18.040 |
87,2 |
113,9 |
120,9 |
Nguồn: Tổng cục thống kê
|