Khách quốc tế đến Việt Nam tháng 12 và cả năm 2017
Lượng khách quốc tế đến Việt Nam trong tháng 12/2017 đạt 1.276.353 lượt, tăng 8,9% so với tháng 11/2017 và tăng 42,2 so với tháng 12/2016. Tính chung cả năm 2017 đạt 12.922.151 lượt khách, tăng 29,1% so với năm 2016.
Chỉ tiêu
|
Ước tính tháng 12/2017
(Lượt khách)
|
12 tháng năm 2017 (Lượt khách)
|
Tháng 12/2017 so với tháng trước (%)
|
Tháng 12/2017 so với tháng 12/2016 (%)
|
12 tháng 2017 so với cùng kỳ năm trước (%)
|
Tổng số |
1.276.353 |
12.922.151 |
108,9 |
142,2 |
129,1 |
Chia theo phương tiện đến |
1. Đường không |
1.028.865 |
10.910.297 |
102,4 |
143,8 |
132,1 |
2. Đường biển |
28.363 |
258.836 |
110,1 |
80,9 |
90,9 |
3. Đường bộ |
219.125 |
1.753.018 |
153,8 |
149,1 |
119,5 |
Chia theo một số thị trường |
1. Châu Á |
997.670 |
9.762.661 |
115,2 |
153,0 |
134,4 |
Campuchia |
14.286 |
222.614 |
64,7 |
81,2 |
105,0 |
Đài Loan |
53.931 |
616.232 |
109,0 |
128,3 |
121,5 |
Hàn Quốc |
257.107 |
2.415.245 |
114,8 |
166,8 |
156,4 |
Hồng Kông |
5.036 |
47.721 |
143,1 |
178,1 |
137,9 |
Indonesia |
6.796 |
81.065 |
94,5 |
103,5 |
116,4 |
Lào |
8.993 |
141.588 |
105,7 |
78,1 |
103,3 |
Malaisia |
61.883 |
480.456 |
142,2 |
128,1 |
117,9 |
Nhật |
69.125 |
798.119 |
97,7 |
108,7 |
107,8 |
Philippin |
12.024 |
133.543 |
87,3 |
133,7 |
120,3 |
Singapo |
37.975 |
277.658 |
155,6 |
112,0 |
108,0 |
Thái Lan |
33.324 |
301.587 |
114,5 |
120,6 |
113,0 |
Trung Quốc |
413.839 |
4.008.253 |
118,7 |
191,0 |
148,6 |
Các nước khác
thuộc châu Á |
23.351 |
238.580 |
113,4 |
126,6 |
85,5 |
2. Châu Mỹ |
71.503 |
817.033 |
96,1 |
113,5 |
111,1 |
Canada |
12.722 |
138.242 |
92,4 |
107,5 |
112,5 |
Mỹ |
53.773 |
614.117 |
99,6 |
115,8 |
111,1 |
Các thị trường khác châu Mỹ |
5.008 |
64.674 |
75,7 |
106,0 |
108,7 |
3. Châu Âu |
167.164 |
1.885.670 |
84,8 |
112,3 |
116,6 |
Anh |
21.447 |
283.537 |
75,7 |
111,2 |
111,3 |
Bỉ |
2.361 |
29.144 |
75,6 |
113,6 |
111,1 |
Đan Mạch |
2.462 |
34.720 |
88,2 |
109,0 |
112,0 |
Đức |
16.605 |
199.872 |
67,6 |
107,9 |
113,6 |
Hà Lan |
5.758 |
72.277 |
89,9 |
111,5 |
111,7 |
Italy |
4.811 |
58.041 |
77,7 |
117,8 |
113,2 |
Na Uy |
1.922 |
24.293 |
97,6 |
109,3 |
105,1 |
Nga |
56.932 |
574.164 |
95,0 |
113,4 |
132,3 |
Pháp |
19.934 |
255.369 |
74,8 |
99,4 |
106,0 |
Phần Lan |
2.594 |
18.236 |
190,2 |
117,2 |
114,3 |
Tây Ban Nha |
5.144 |
69.528 |
76,0 |
121,9 |
120,0 |
Thụy Điển |
4.814 |
44.045 |
132,1 |
119,9 |
116,9 |
Thụy Sỹ |
2.825 |
33.123 |
73,7 |
104,6 |
105,2 |
Các nước khác
thuộc châu Âu |
19.555 |
189.321 |
90,2 |
126,9 |
109,8 |
4. Châu Úc |
35.996 |
420.906 |
111,1 |
121,3 |
114,3 |
Niuzilan |
2.968 |
49.115 |
90,8 |
107,2 |
115,3 |
Úc |
32.906 |
370.438 |
113,6 |
122,5 |
115,5 |
Các thị trường khác châu Úc |
122 |
1.353 |
74,4 |
196,8 |
26,9 |
5. Châu Phi |
4.020 |
35.881 |
142,6 |
115,0 |
125,6 |
Nguồn: Tổng cục Thống kê
|